Zip code các tỉnh
Mã Zip Code hay mã bưu chính là gì?
Mã Zip Code (giỏi mã bưu chính) sinh sống VN sau 2018 là hàng số bao hàm 5 chữ số (ráng vì 6 chữ số đối với trước đó). Tuy gồm sự thay đổi về con số chữ số nhưng mà tính năng những số vẫn giũ nguim. Mã zip code 20trăng tròn bao gồm chữ số đầu tiên cho thấy mã vùng, nhì chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh/ thành thị trực trực thuộc và những chữ số sau thường xuyên là chữ số 0.
Tuy nhiên bây giờ nghỉ ngơi một số trang web vẫn trải đời mã Zip Code tất cả 6 chữ số như chuẩn US, chúng ta chỉ việc thêm một số không – 0 sinh sống cuối dãy là được.

Dưới đây là danh sách mã zip code 20trăng tròn của 63 tỉnh thành sinh sống Việt Nam
SỐ THỨ TỰ | TỈNH/ THÀNH PHỐ | ZIPhường CODE |
1 | Zip code An Giang | 90000 |
2 | Zip code Bà Rịa Vũng Tàu | 78000 |
3 | Zip code Bạc đãi Liêu | 97000 |
4 | Zip code Bắc Kạn | 23000 |
5 | Zip code Bắc Giang | 26000 |
6 | Zip code Bắc Ninh | 16000 |
7 | Zip code Bến Tre | 86000 |
8 | Zip code Bình Dương | 75000 |
9 | Zip code Bình Định | 55000 |
10 | Zip code Bình Phước | 67000 |
11 | Zip code Bình Thuận | 77000 |
12 | Zip code Cà Mau | 98000 |
13 | Zip code Cao Bằng | 21000 |
14 | Zip code Cần Thơ | 94000 |
15 | Zip code Đà Nẵng | 50000 |
16 | Zip code Điện Biên | 32000 |
17 | Zip code Đắk Lắk | 63000 – 64000 |
18 | Zip code Đắk Nông | 65000 |
19 | Zip code Đồng Nai | 76000 |
20 | Zip code Đồng Tháp | 81000 |
21 | Zip code Gia Lai | 61000 – 62000 |
22 | Zip code Hà Giang | 20000 |
23 | Zip code Hà Nam | 18000 |
24 | Zip code Hà Nội | 10000 – 14000 |
25 | Zip code Hà Tĩnh | 45000 – 46000 |
26 | Zip code Hải Dương | 03000 |
27 | Zip code Hải Phòng | 04000 – 05000 |
28 | Zip code Hậu Giang | 95000 |
29 | Zip code Hòa Bình | 36000 |
30 | Zip code TP.. Hồ Chí Minh | 70000 – 74000 |
31 | Zip code Hưng Yên | 17000 |
32 | Zip code Khánh Hòa | 57000 |
33 | Zip code Kiên Giang | 91000 – 92000 |
34 | Zip code Kon Tum | 60000 |
35 | Zip code Lai Châu | 30000 |
36 | Zip code Lạng Sơn | 25000 |
37 | Zip code Lào Cai | 31000 |
38 | Zip code Lâm Đồng | 66000 |
39 | Zip code Long An | 82000 – 83000 |
40 | Zip code Nam Định | 07000 |
41 | Zip code Nghệ An | 43000 – 44000 |
42 | Zip code Ninc Bình | 08000 |
43 | Zip code Ninh Thuận | 59000 |
44 | Zip code Phú Thọ | 35000 |
45 | Zip code Phú Yên | 56000 |
46 | Zip code Quảng Bình | 47000 |
47 | Zip code Quảng Nam | 51000 – 52000 |
48 | Zip code Quảng Ngãi | 53000 – 54000 |
49 | Zip code Quảng Ninh | 01000 – 02000 |
50 | Zip code Quảng Trị | 48000 |
51 | Zip code Sóc Trăng | 96000 |
52 | Zip code Sơn La | 34000 |
53 | Zip code Tây Ninh | 80000 |
54 | Zip code Thái Bình | 06000 |
55 | Zip code Thái Nguyên | 24000 |
56 | Zip code Thanh hao Hoá | 40000 – 42000 |
57 | Zip code Thừa Thiên Huế | 49000 |
58 | Zip code Tiền Giang | 84000 |
59 | Zip code Trà Vinh | 87000 |
60 | Zip code Tulặng Quang | 22000 |
61 | Zip code Vĩnh Long | 85000 |
62 | Zip code Vĩnh Phúc | 15000 |
63 | Zip code Yên Bái | 33000 |
Với ban bố ví dụ về mã zip code của 63 tỉnh thành VN, bây giờ chúng ta cũng có thể gửi và dấn chính xác bưu khiếu nại của mình.
Chuyên mục: Đầu tư tài chính